Thực đơn
Danh_sách_thị_trấn_tại_Việt_Nam Đông Bắc BộKhu vực Đông Bắc Bộ có 93 thị trấn, gồm các tỉnh: Bắc Giang (15 thị trấn), Bắc Kạn (6 thị trấn), Cao Bằng (14 thị trấn), Hà Giang (13 thị trấn), Lạng Sơn (14 thị trấn), Phú Thọ (11 thị trấn), Quảng Ninh (7 thị trấn), Thái Nguyên (9 thị trấn) và Tuyên Quang (4 thị trấn).
STT | Tên thị trấn | Huyện | Tỉnh | Diện tích | Dân số | Mật độ | Năm thành lập | Loại đô thị |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thắng | Hiệp Hòa | Bắc Giang | 11,35 | 18.833 | 1.659 | 1945 | IV |
2 | Vôi | Lạng Giang | Bắc Giang | 12,13 | 16.855 | 1.390 | 1997 | V |
3 | Kép | Lạng Giang | Bắc Giang | 9,64 | 11.832 | 1.227 | 1959 | V |
4 | Đồi Ngô | Lục Nam | Bắc Giang | 13,69 | 18.968 | 1.386 | 1997 | V |
5 | Chũ | Lục Ngạn | Bắc Giang | 12,84 | 14.625 | 1.139 | 1957 | IV |
6 | An Châu | Sơn Động | Bắc Giang | 20,22 | 9.416 | 466 | 1991 | V |
7 | Tây Yên Tử | Sơn Động | Bắc Giang | 82,06 | 5.959 | 73 | 2019 | V |
8 | Cao Thượng | Tân Yên | Bắc Giang | 9,44 | 13.323 | 1.411 | 1997 | V |
9 | Nhã Nam | Tân Yên | Bắc Giang | 5,60 | 8.200 | 1.464 | 2003 | V |
10 | Bích Động | Việt Yên | Bắc Giang | 12,80 | 14.151 | 1.106 | 1997 | V |
11 | Nếnh | Việt Yên | Bắc Giang | 12,51 | 20.196 | 1.614 | 2003 | V |
12 | Nham Biền | Yên Dũng | Bắc Giang | 21,96 | 14.220 | 648 | 2019 | V |
13 | Tân An | Yên Dũng | Bắc Giang | 9,15 | 9.966 | 1.089 | 2019 | V |
14 | Phồn Xương | Yên Thế | Bắc Giang | 8,55 | 8.436 | 987 | 2019 | V |
15 | Bố Hạ | Yên Thế | Bắc Giang | 7,27 | 10.408 | 1.432 | 1945 | V |
16 | Chợ Rã | Ba Bể | Bắc Kạn | 4,15 | 3.672 | 884 | 1945 | V |
17 | Phủ Thông | Bạch Thông | Bắc Kạn | 21,97 | 3.679 | 167 | 1945 | V |
18 | Bằng Lũng | Chợ Đồn | Bắc Kạn | 27,28 | 6.523 | 239 | 1985 | V |
19 | Đồng Tâm | Chợ Mới | Bắc Kạn | 22,67 | 5.853 | 258 | 2020 | V |
20 | Yến Lạc | Na Rì | Bắc Kạn | 17,65 | 5.280 | 299 | 1985 | V |
21 | Nà Phặc | Ngân Sơn | Bắc Kạn | 62,45 | 5.702 | 91 | 1980 | V |
22 | Bảo Lạc | Bảo Lạc | Cao Bằng | 11,03 | 8.767 | 794 | 1945 | V |
23 | Pác Miầu | Bảo Lâm | Cao Bằng | 40,36 | 6.105 | 151 | 2006 | V |
24 | Xuân Hòa | Hà Quảng | Cao Bằng | 33,95 | 5.991 | 164 | 2006 | V |
25 | Thông Nông | Hà Quảng | Cao Bằng | 9,35 | 5.087 | 544 | 1999 | V |
26 | Thanh Nhật | Hạ Lang | Cao Bằng | 15,80 | 5.212 | 329 | 2006 | V |
27 | Nước Hai | Hòa An | Cao Bằng | 21,27 | 13.304 | 625 | 1945 | V |
28 | Nguyên Bình | Nguyên Bình | Cao Bằng | 26,38 | 6.011 | 227 | 1945 | V |
29 | Tĩnh Túc | Nguyên Bình | Cao Bằng | 22,56 | 4.205 | 190 | 1963 | V |
30 | Quảng Uyên | Quảng Hòa | Cao Bằng | 18,46 | 6.089 | 330 | 1945 | V |
31 | Hòa Thuận | Quảng Hòa | Cao Bằng | 37,99 | 6.477 | 170 | 2007 | V |
32 | Tà Lùng | Quảng Hòa | Cao Bằng | 6,36 | 7.573 | 1.190 | 1999 | V |
33 | Đông Khê | Thạch An | Cao Bằng | 14,97 | 6.711 | 448 | 1999 | V |
34 | Trùng Khánh | Trùng Khánh | Cao Bằng | 13,81 | 6.843 | 496 | 1958 | V |
35 | Trà Lĩnh | Trùng Khánh | Cao Bằng | 14,90 | 5.356 | 359 | 2020 | V |
36 | Yên Phú | Bắc Mê | Hà Giang | 67,23 | 8.532 | 126 | 2009 | V |
37 | Việt Quang | Bắc Quang | Hà Giang | 45,33 | 17.348 | 382 | 1986 | IV |
38 | Vĩnh Tuy | Bắc Quang | Hà Giang | 10,8 | 5.812 | 538 | 1945 | V |
39 | Đồng Văn | Đồng Văn | Hà Giang | 30,31 | 7.845 | 258 | 2009 | V |
40 | Phố Bảng | Đồng Văn | Hà Giang | 10,00 | 500 | 50 | 1961 | V |
41 | Vinh Quang | Hoàng Su Phì | Hà Giang | 6,37 | 7.582 | 1.190 | 1999 | V |
42 | Mèo Vạc | Mèo Vạc | Hà Giang | 14,41 | 7.208 | 500 | 1999 | V |
43 | Tam Sơn | Quản Bạ | Hà Giang | 12,30 | 6.572 | 534 | 1999 | V |
44 | Yên Bình | Quang Bình | Hà Giang | 47,50 | 8.307 | 174 | 2010 | V |
45 | Vị Xuyên | Vị Xuyên | Hà Giang | 15,00 | 9.147 | 609 | 1994 | V |
46 | Nông trường Việt Lâm | Vị Xuyên | Hà Giang | 16,47 | 6.092 | 369 | 1967 | V |
47 | Cốc Pài | Xín Mần | Hà Giang | 16,47 | 6.890 | 418 | 2009 | V |
48 | Yên Minh | Yên Minh | Hà Giang | 30,47 | 8.085 | 265 | 1999 | V |
49 | Bắc Sơn | Bắc Sơn | Lạng Sơn | 14,91 | 6.402 | 429 | 1985 | V |
50 | Bình Gia | Bình Gia | Lạng Sơn | 37,34 | 8.521 | 228 | 1945 | V |
51 | Cao Lộc | Cao Lộc | Lạng Sơn | 2,76 | 7.521 | 2.725 | 1994 | V |
52 | Đồng Đăng | Cao Lộc | Lạng Sơn | 7 | 10.584 | 1.366 | 1945 | IV |
53 | Đồng Mỏ | Chi Lăng | Lạng Sơn | 35,64 | 14.275 | 401 | 1945 | V |
54 | Chi Lăng | Chi Lăng | Lạng Sơn | 20,78 | 7.321 | 352 | 1983 | V |
55 | Đình Lập | Đình Lập | Lạng Sơn | 6,37 | 5.728 | 899 | 1977 | V |
56 | Nông trường Thái Bình | Đình Lập | Lạng Sơn | 11,62 | 5.530 | 475 | 1965 | V |
57 | Hữu Lũng | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 4,8 | 12.335 | 2.569 | 1965 | V |
58 | Lộc Bình | Lộc Bình | Lạng Sơn | 17,77 | 9.427 | 531 | 1945 | V |
59 | Na Dương | Lộc Bình | Lạng Sơn | 11,15 | 8.292 | 743 | 1984 | V |
60 | Thất Khê | Tràng Định | Lạng Sơn | 0,86 | 6.871 | 7.989 | 1945 | V |
61 | Na Sầm | Văn Lãng | Lạng Sơn | 14,68 | 6.229 | 424 | 1945 | V |
62 | Văn Quan | Văn Quan | Lạng Sơn | 16,84 | 5.427 | 322 | 1985 | V |
63 | Cẩm Khê | Cẩm Khê | Phú Thọ | 17,78 | 15.070 | 848 | 2019 | V |
64 | Đoan Hùng | Đoan Hùng | Phú Thọ | 5,13 | 5.912 | 1.152 | 1994 | V |
65 | Hạ Hòa | Hạ Hòa | Phú Thọ | 10,03 | 7.349 | 732 | 1997 | V |
66 | Lâm Thao | Lâm Thao | Phú Thọ | 5,89 | 7.621 | 1.293 | 1997 | V |
67 | Hùng Sơn | Lâm Thao | Phú Thọ | 4,7 | 9.444 | 2.009 | 2005 | V |
68 | Phong Châu | Phù Ninh | Phú Thọ | 9,38 | 15.100 | 1.609 | 1989 | V |
69 | Hưng Hóa | Tam Nông | Phú Thọ | 4,53 | 4.145 | 915 | 1997 | V |
70 | Thanh Ba | Thanh Ba | Phú Thọ | 4,81 | 8.022 | 1.667 | 1995 | V |
71 | Thanh Sơn | Thanh Sơn | Phú Thọ | 4,15 | 12.580 | 3.031 | 1997 | V |
72 | Thanh Thủy | Thanh Thủy | Phú Thọ | 9,24 | 5.118 | 553 | 2010 | V |
73 | Yên Lập | Yên Lập | Phú Thọ | 11,96 | 6.589 | 550 | 1997 | V |
74 | Ba Chẽ | Ba Chẽ | Quảng Ninh | 6,99 | 3.874 | 554 | 1977 | V |
75 | Bình Liêu | Bình Liêu | Quảng Ninh | 45,18 | 7.683 | 170 | 1977 | V |
76 | Cô Tô | Cô Tô | Quảng Ninh | 6,5 | 2.010 | 309 | 1999 | V |
77 | Đầm Hà | Đầm Hà | Quảng Ninh | 3,37 | 5.958 | 1.767 | 1991 | V |
78 | Quảng Hà | Hải Hà | Quảng Ninh | 26,02 | 14.815 | 569 | 1979 | V |
79 | Tiên Yên | Tiên Yên | Quảng Ninh | 7,07 | 7.206 | 1.019 | 1955 | IV |
80 | Cái Rồng | Vân Đồn | Quảng Ninh | 8,8 | 6.583 | 748 | 1981 | IV |
81 | Hùng Sơn | Đại Từ | Thái Nguyên | 14,63 | 25.051 | 1.712 | 2013 | IV |
82 | Quân Chu | Đại Từ | Thái Nguyên | 11,85 | 4.036 | 341 | 2011 | V |
83 | Chợ Chu | Định Hóa | Thái Nguyên | 4,47 | 6.094 | 1.363 | 1945 | V |
84 | Sông Cầu | Đồng Hỷ | Thái Nguyên | 10,4 | 6.482 | 623 | 2011 | V |
85 | Trại Cau | Đồng Hỷ | Thái Nguyên | 6,27 | 5.947 | 949 | 1962 | V |
86 | Hương Sơn | Phú Bình | Thái Nguyên | 9,78 | 7.687 | 785 | 2003 | V |
87 | Đu | Phú Lương | Thái Nguyên | 9,4 | 8.583 | 913 | 1994 | V |
88 | Giang Tiên | Phú Lương | Thái Nguyên | 3,81 | 3.605 | 946 | 1977 | V |
89 | Đình Cả | Võ Nhai | Thái Nguyên | 10,16 | 3.430 | 337 | 1990 | V |
90 | Vĩnh Lộc | Chiêm Hóa | Tuyên Quang | 7,27 | 7.166 | 985 | 1945 | V |
91 | Tân Yên | Hàm Yên | Tuyên Quang | 33,23 | 9.746 | 293 | 1985 | V |
92 | Na Hang | Na Hang | Tuyên Quang | 43,63 | 6.784 | 155 | 1987 | V |
93 | Sơn Dương | Sơn Dương | Tuyên Quang | 20,74 | 13.422 | 647 | 1994 | V |
Thực đơn
Danh_sách_thị_trấn_tại_Việt_Nam Đông Bắc BộLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_thị_trấn_tại_Việt_Nam